Mô tả sản phẩm
Nước làm mát đậm đặc Liqui Moly 21145
Nước làm mát Liqui Moly Radiator Antifreeze KFS 12+ kết hợp các hoạt chất của ethylene glycol với các chất ức chế OAT được phát triển cho các loại xe hiệu suất cao làm bằng nhôm. Dung dịch làm mát không chứa amin, borat, nitrit, phốt phát hoặc silicat và cung cấp khả năng bảo vệ vượt trội chống đông, chống rỉ sét hệ thống làm mát, động cơ và bảo vệ quá nhiệt tối ưu với nhiệt độ sôi cực cao, tới 180 độ.
Tính năng
- Bảo vệ nước làm mát khỏi sự đóng băng ở nhiệt độ thấp
- Bảo vệ động cơ vượt trội khỏi sự quá nhiệt
- Bảo vệ tuyệt vời khỏi sự ăn mòn hoen gỉ bên trong động cơ
- Sử dụng tốt cho những loại xe hiệu suất cao máy làm bằng nhôm
- Ngăn ngừa sự cố khi lái xe
Thông số kỹ thuật
- Thành phần: Ethylene glycol và các chất ức chế chống gỉ bảo vệ động cơ
- Hàm lượng nước: 5%
- Màu: Đỏ
- Nhiệt độ sôi: 180 độ C
- Độ pH: 8,7
- Điểm chớp cháy: 122 độ C trong thí nghiệm Pensky-Martens
- Tỉ trọng ở 20 độ C: 1,113g/cm3
- Trạng thái: Lỏng
- Thời gian sử dụng khi chưa mở nắp: 5 năm
Tiêu chuẩn kỹ thuật đáp ứng
Liqui Moly cũng khuyến nghị sử dụng sản phẩm cho các động cơ được NSX phát triển theo các tiêu chuẩn dưới đây:
- ADE
- Aston Martin
- Audi TL-774 D = G12 • Audi TL-774 F = G12+
- Behr • Bergen Engines 2.13.01
- CASE New Holland MAT 3624
- Caterpillar / MAK • Caterpillar GCM34 • Caterpillar MWM 0199-99-2091/12
- Chevrolet
- Claas
- Cummins CES 14439 • Cummins CES 14603 • Cummins IS series uN14
- DAF74002
- Detroit DFS93K217
- Deutz DQC CB-14
- Fendt
- Fiat 9.55523
- Ford WSS-M97B44-D
- Foton Q-FPT 2313005-2013
- Great Wall
- Hitachi
- Irisbus Karosa
- Isuzu
- Jaguar CMR 8229
- Jaguar / Land Rover STJLR.651.5003
- Jenbacher TA 1000-2000
- John Deere JDM H5
- Kobelco • Komatsu 07.892 (2009)
- Land Rover
- Lancia 9.55523
- Leyland Trucks DW03245403
- Liebherr MD1-36-130
- Mack 014 GS 17009
- MAN 324 Typ SNF
- MAN B&G A/S •MAN B&W AG D36 5600 • MAN Diesel & Turbo SE
- Mazda MEZ MN 121 D
- MB 325.3
- Mitsubishi Heavy Industry (MHI)
- MTU MTL 5048
- Opel/GM GMW 3420
- Proton
- Renault-Nissan Renault RNUR 41-01-001/--S Type D • Renault Trucks 41-01-001/--S Type D
- Saab B040 1065
- Santana Motors
- Saturn
- Seat TL-774 D = G12 • Seat TL-774 F = G12+
- Skoda TL-774 D = G12 • Skoda TL-774 F = G12+ • Skoda 61-0-0257
- Suzuki
- Tedom
- Thermo King
- Valtra
- Van Hool
- Vauxhall GMW 3420
- Volkswagen Semt Pielstick • Volkswagen TL-774 D = G12 • Volkswagen TL-774 F = G12+
- Volvo Construction • Volvo Penta • Volvo Trucks
- Wärtsila 32-9011 • Wärtsila SAMC Diesel DLP799861
- Waukesha
- Yanmar
Phạm vi áp dụng
Sử dụng cho mọi hệ thống tản nhiệt của động cơ. Từ động cơ hiệu suất cao bằng nhôm đến các dạng động cơ lai Hybrid có động cơ điện. Các động cơ xe thương mại, xe mô tô, xe bus, máy xây dựng công nghiệp có yêu cầu kỹ thuật cao về hệ thống làm mát và tản nhiệt. Sản phẩm cũng phù hợp với các động cơ thế hệ mới nhất.
Cách dùng
Nên vệ sinh két nước với sản phẩm súc két nước của Liqui Moly:
- Xe mô tô: mã 3042
- Xe ô tô: mã 1804
Đổ xả nước làm mát cũ cần theo qui định bảo vệ môi trường. Liqui Moly khuyên dùng nước cất pha trộn với sản phẩm này. Tùy thuộc vào thành phần tạp chất, độ cứng của nước máy mà việc pha trộn với nước máy cũng được phép. Việc thay thế, súc rửa đổ thải nước làm mát dựa vào hướng dẫn của nhà sản xuất xe và các quy định về bảo vệ môi trường. Bảo quản nguyên chất (không pha trộn khi bảo quản). Có thể pha trộn được với các nước làm mát khác có thành phần chính là ethylene glycol. Nhưng để tác dụng tốt nhất nên dùng sản phẩm một mình không pha trộn.
Tùy theo tỉ lệ pha trộn với nước cất, nhiệt độ đông đặc của hỗn hợp có thể thay đổi:
Nước làm mát 21145 | Nước cất | Khả năng bảo vệ chống đông cứng |
1 phần | 2 phần | -20 độ C |
1 phần | 1 phần | -40 độ C |
2 phần | 1 phần | -68 độ c |